搖 - dao, diêu
動搖 động dao

động dao

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dao động, lung lay
2. không quyết đoán

▸ Từng từ:
扶搖 phù dao

Từ điển trích dẫn

1. Gió lốc. § Gió mạnh bốc từ dưới lên. ◇ Vương Bột : "Bắc hải tuy xa, phù dao khả tiếp, đông ngung dĩ thệ, tang du phi vãn" , , , (Đằng Vương Các tự ) Biển bắc tuy xa, cưỡi gió lốc có thể tới, phương đông mặt trời đã mọc rồi, thì đợi lúc mặt trời lặn cũng không muộn.
2. Nhanh lẹ, cấp tốc. ◎ Như: "tối cận công ti nghiệp tích phù dao trực thượng" .

▸ Từng từ:
招搖 chiêu diêu

Từ điển trích dẫn

1. Huênh hoang, phô trương. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Như thử chiêu diêu hào hoành, khủng phạ diệc phi sở nghi!" , ! (Đệ thập nhị hồi)
2. Lay động.
3. Tên ngôi sao, ở chuôi chòm sao Bắc Đẩu. Phiếm chỉ Bắc Đẩu thất tinh.

▸ Từng từ:
搖動 dao động

dao động

phồn thể

Từ điển phổ thông

dao động, lay động, rung rinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lung lay, rung rinh, đưa qua đưa lại.

▸ Từng từ:
搖手 dao thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy tay — Xua tay.

▸ Từng từ:
搖搖 dao dao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ không yên.

▸ Từng từ:
搖擺 dao bài

dao bài

phồn thể

Từ điển phổ thông

lúc lắc, ve vẩy, vẫy

▸ Từng từ:
搖晃 dao hoảng

dao hoảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nao núng, nản chí, dao động trong lòng

▸ Từng từ:
搖牀 dao sàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giường lắc qua lắc lại. Cái nôi.

▸ Từng từ:
搖籃 dao lam

dao lam

phồn thể

Từ điển phổ thông

đưa nôi, đưa võng, đẩy võng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giường nhỏ bằng tre, giống như cái rỗ lớn, có thể đu đưa qua lại cho trẻ con nằm trong đó. Cái nôi.

▸ Từng từ:
搖落 dao lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Héo rụng.

▸ Từng từ:
搖辰 dao thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa môi, chỉ ý hay nói, hay khoác lác.

▸ Từng từ:
漂搖 phiêu dao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động nhẹ nhàng. Cũng đọc Phiêu diêu.

▸ Từng từ:
票搖 phiêu diêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Đưa qua lại. cũng đọc Phiêu dao.

▸ Từng từ:
搖尾乞憐 dao vĩ khất lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy đuôi xin được xót thương, giống như con chó, chỉ sự quỵ lụy hèn hạ.

▸ Từng từ:
搖頭擺尾 dao đầu bãi vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắc đầu vẫy đuôi, vẻ đắc ý.

▸ Từng từ: