援 - viên, viện
增援 tăng viện

tăng viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng viện, giúp đỡ thêm, ủng hộ thêm, củng cố thêm

▸ Từng từ:
外援 ngoại viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính từ bên ngoài, nước ngoài tới cứu — Nay còn hiểu là sự giúp đỡ của nước ngoài.

▸ Từng từ:
應援 ứng viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáp lời kêu cứu mà đem quân tới giúp.

▸ Từng từ:
援例 viện lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vin vào lề lối cũ.

▸ Từng từ:
援兵 viện binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân lính tới giúp sức.

▸ Từng từ:
援助 viện trợ

viện trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viện trợ, trợ giúp, giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp, bang trợ. ◇ Cựu Đường Thư : "Vương Dung cảm Khuông Uy viện trợ chi huệ, nãi trúc đệ ư Hằng Châu, nghênh Khuông Uy xử chi" , , (Chiêu Tông kỉ ) Vương Dung cảm kích cái ơn Khuông Uy cứu giúp, bèn cất nhà ở Hằng Châu, đón Khuông Uy về ở.

▸ Từng từ:
援引 viện dẫn

viện dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viện dẫn, trích dẫn, dẫn chứng

Từ điển trích dẫn

1. Dẫn chứng. ◇ Triệu Dữ Thì : "Phàm tam bách lục thập sự, nhi viện dẫn thư bách dư chủng, mỗi nhất thư giai lục nhất sự" , , (Tân thối lục 退, Quyển nhất).
2. Dẫn tiến, đề bạt.
3. Chỉ dẫn. ◇ Hồng Nhân Can : "Thường tư xiển minh chân đạo dĩ viện dẫn thế nhân, nhi đề tê cảnh giác chi bất quyện" , (Anh kiệt quy chân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra để mà vin vào.

▸ Từng từ:
援手 viện thủ

viện thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứu giúp, cứu trợ, viện trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ một tay.

▸ Từng từ:
援據 viện cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viện chứng .

▸ Từng từ:
援救 viện cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ khỏi tai họa. Cũng nói: Cứu viện.

▸ Từng từ:
援溺 viên nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vớt kéo người chết đuối.

▸ Từng từ:
援理 viện lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vin vào cái lẽ nào đó.

▸ Từng từ:
援能 viên năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn dắt người giỏi việc để đưa ra làm việc nước.

▸ Từng từ:
援證 viện chứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vin vào để làm bằng cớ.

▸ Từng từ:
援軍 viện quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viện binh .

▸ Từng từ:
攀援 phan viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vịn mà leo. Như Phan phụ .

▸ Từng từ:
支援 chi viện

chi viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chi viện, cung ứng, chu cấp

▸ Từng từ:
救援 cứu viện

cứu viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứu viện, trợ giúp

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp, viện trợ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô kim mệnh nhược huyền ti, chuyên vọng cứu viện, cánh bất đa chúc" , , (Đệ tam thập lục hồi) Tính mạng mẹ lúc này chẳng khác nghìn cân treo sợi tóc, chỉ mong chờ cứu viện. Thư chẳng hết lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ khỏi lúc nguy hiểm — Đem quân tới giúp.

▸ Từng từ: