ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
援 - viên, viện
援引 viện dẫn
Từ điển phổ thông
viện dẫn, trích dẫn, dẫn chứng
Từ điển trích dẫn
1. Dẫn chứng. ◇ Triệu Dữ Thì 趙與時: "Phàm tam bách lục thập sự, nhi viện dẫn thư bách dư chủng, mỗi nhất thư giai lục nhất sự" 凡三百六十事, 而援引書百餘種, 每一書皆錄一事 (Tân thối lục 賓退錄, Quyển nhất).
2. Dẫn tiến, đề bạt.
3. Chỉ dẫn. ◇ Hồng Nhân Can 洪仁玕: "Thường tư xiển minh chân đạo dĩ viện dẫn thế nhân, nhi đề tê cảnh giác chi bất quyện" 常思闡明真道以援引世人, 而提撕警覺之不倦 (Anh kiệt quy chân 英杰歸真).
2. Dẫn tiến, đề bạt.
3. Chỉ dẫn. ◇ Hồng Nhân Can 洪仁玕: "Thường tư xiển minh chân đạo dĩ viện dẫn thế nhân, nhi đề tê cảnh giác chi bất quyện" 常思闡明真道以援引世人, 而提撕警覺之不倦 (Anh kiệt quy chân 英杰歸真).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa ra để mà vin vào.
▸ Từng từ: 援 引
援證 viện chứng
救援 cứu viện
Từ điển phổ thông
cứu viện, trợ giúp
Từ điển trích dẫn
1. Cứu giúp, viện trợ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô kim mệnh nhược huyền ti, chuyên vọng cứu viện, cánh bất đa chúc" 吾今命若懸絲, 專望救援, 更不多囑 (Đệ tam thập lục hồi) Tính mạng mẹ lúc này chẳng khác nghìn cân treo sợi tóc, chỉ mong chờ cứu viện. Thư chẳng hết lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ khỏi lúc nguy hiểm — Đem quân tới giúp.
▸ Từng từ: 救 援