握 - ác, ốc
把握 bả ác

bả ác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. túm, bắt, chộp, giữ
2. chắc chắn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ trong tay — Nắm tay mà dắt.

▸ Từng từ:
掌握 chưởng ác

chưởng ác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túm chặt, nắm chặt, giữ chặt

▸ Từng từ:
握住 ác trụ

ác trụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nắm chặt, giữ chặt

▸ Từng từ:
握別 ác biệt

ác biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt tay

Từ điển trích dẫn

1. Cầm tay từ biệt. ☆ Tương tự: "cáo biệt" . ◇ Lỗ Tấn : "Ác biệt dĩ lai, cảm đáo tịch mịch" , (Thư tín tập , Trí tăng điền thiệp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm tay từ giã.

▸ Từng từ:
握别 ác biệt

ác biệt

giản thể

Từ điển phổ thông

bắt tay

▸ Từng từ:
握力 ác lực

Từ điển trích dẫn

1. Sức mạnh của bàn tay và những ngón tay nắm đồ vật.

▸ Từng từ:
握手 ác thủ

ác thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt tay

Từ điển trích dẫn

1. Hai bên nắm tay nhau, là cách theo lễ phép khi gặp mặt, cũng có thể để bày tỏ sự thân cận hoặc lòng tin cậy. ◇ Hậu Hán Thư : "Sủng vị chí đương nghênh các ác thủ, giao hoan tịnh tọa" , (Bành Sủng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm tay.

▸ Từng từ:
握拳 ác quyền

ác quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đấm, đánh, đập

▸ Từng từ:
握權 ác quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ quyền hành.

▸ Từng từ:
握腕 ác uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm cổ tay nhau. Chỉ sự thân mật.

▸ Từng từ: