ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
握 - ác, ốc
握手 ác thủ
Từ điển phổ thông
bắt tay
Từ điển trích dẫn
1. Hai bên nắm tay nhau, là cách theo lễ phép khi gặp mặt, cũng có thể để bày tỏ sự thân cận hoặc lòng tin cậy. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Sủng vị chí đương nghênh các ác thủ, giao hoan tịnh tọa" 寵謂至當迎閣握手, 交歡並坐 (Bành Sủng truyện 彭寵傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm tay.
▸ Từng từ: 握 手