措 - thố, trách
失措 thất thố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bối rối lúng túng, khiến hành động sai lầm.

▸ Từng từ:
措施 thố thi

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp, biện pháp (giải quyết vấn đề). ◇ Hoàng Viễn Dung : "Kì sở thố thi nãi vô nhất bất phật ư dân tình, tốt chí sĩ dân phẫn nộ, phiên thuộc li bạn" , , (Thổ Nhĩ Kì chi chánh biến ).
2. Thực thi, thi hành. ◎ Như: "thố thi đắc đương" .

▸ Từng từ:
施措 thi thố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tài sức ra làm việc cho người biết.

▸ Từng từ:
措手不及 thố thủ bất cập

Từ điển trích dẫn

1. Sự tình xảy ra quá nhanh, ra tay ứng phó không kịp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ninh đại hát nhất thanh, Nghĩ thố thủ bất cập, bị Ninh thủ khởi nhất đao phiên thân lạc mã" , , , (Đệ ngũ thập hồi) Ninh quát to một tiếng, Nghĩ trở tay không kịp, bị Ninh cho một nhát dao rớt xuống ngựa chết tốt.

▸ Từng từ: