掛 - quải
壁掛 bích quải

bích quải

phồn thể

Từ điển phổ thông

tường treo

▸ Từng từ:
懸掛 huyền quải

huyền quải

phồn thể

Từ điển phổ thông

treo, dựng

▸ Từng từ:
掛冠 quải quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo mũ, ý nói từ chức — Vương Mãn giết Tử Vũ, Phùng Manh nói rằng: Thế là rối loạn tam cương mất rồi, nếu không bỏ mà đi thì thế nào họa cũng sẽ lây đến, liền cởi mũ treo ở cửa thành phía đông, đem gia thuộc, giông buồm đi mất. » Thoát đà cởi áo quải quan lách mình « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
掛劍 quải kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo gươm lên, không dùng nữa.

▸ Từng từ:
掛名 quải danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đeo cái tiếng tăm hão huyền.

▸ Từng từ:
掛念 quải niệm

quải niệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

liên quan, dính líu

▸ Từng từ:
掛懷 quải hoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đeo bên lòng, canh cánh bên lòng, không quên được.

▸ Từng từ:
掛鉤 quải câu

quải câu

phồn thể

Từ điển phổ thông

móc vào nhau, kết vào nhau

▸ Từng từ:
掛齒 quải xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giắt răng — Kẹp vào răng.

▸ Từng từ: