掃 - táo, tảo
打掃 đả tảo

đả tảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

quét sạch, quét dọn

▸ Từng từ:
拂掃 phất tảo

phất tảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

phủi bụi, phẩy bụi

▸ Từng từ:
掃地 tảo địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quét dấu — Mất hết, không còn gì.

▸ Từng từ:
掃墓 tảo mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quét dọn mồ mả. Đoạn trường tân thanh : » Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh «.

▸ Từng từ:
掃帚 táo trửu

Từ điển trích dẫn

1. Cái chổi.
2. Một loại cây cỏ, dùng làm chổi được. § Còn gọi tên là "địa phu" .

tảo trửu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chổi để quét

▸ Từng từ:
掃彗 tảo tuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chổi quét nhà, .

▸ Từng từ:
掃愁 tảo sầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hết nỗi buồn.

▸ Từng từ:
掃毒 tảo độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ hại — Thuốc ngăn làm độc.

▸ Từng từ:
掃清 tảo thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quét sạch — Trừ cho hết.

▸ Từng từ:
掃滅 tảo diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ hết.

▸ Từng từ:
掃除 tảo trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt hết.

▸ Từng từ:
橫掃 hoành tảo

hoành tảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

quét đi, quét bỏ

▸ Từng từ:
汛掃 tấn tảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rẩy nước mà quét cho khỏi bụi và cho sạch.

▸ Từng từ:
灑掃 sái tảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảy nước mắt mà quét cho khỏi bụi — Chỉ công việc đàn bà trong nhà.

▸ Từng từ: