据 - cư, cứ
佔据 chiếm cứ

chiếm cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

chiếm cứ, chiếm giữ

▸ Từng từ:
依据 y cứ

y cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

theo như, dựa trên

▸ Từng từ:
凭据 bằng cứ

bằng cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

bằng cứ, lý do

▸ Từng từ:
单据 đơn cứ

đơn cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

hóa đơn, biên lai

▸ Từng từ:
拮据 kiết cư

kiết cư

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lao khổ, nhọc nhằn. ◇ Thi Kinh : "Dư thủ kiết cư, Dư sở loát đồ" , (Bân phong , Si hào ) (Lời chim nói) Ta làm việc lao khổ nhọc nhằn, Lấy cỏ lau của ta về (làm ổ).
2. Quẫn bách, khó khăn, khốn đốn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đãn thị thủ đầu bất tế, chư sự kiết cư" , (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nhưng tình cảnh thiếu hụt, mọi việc quẫn bách.

▸ Từng từ:
据悉 cứ tất

cứ tất

giản thể

Từ điển phổ thông

theo tin đồn, nghe đồn rằng, nghe nói rằng

▸ Từng từ:
据说 cứ thuyết

cứ thuyết

giản thể

Từ điển phổ thông

nghe nói rằng, nghe tin đồn rằng

▸ Từng từ:
收据 thu cứ

thu cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

biên lai nhận

▸ Từng từ:
根据 căn cứ

căn cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. căn cứ vào, dựa vào, dựa trên
2. căn cứ, cơ sở

▸ Từng từ:
非对称式数据用户线 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: 线