ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
挨 - ai, ải
挨拶 ai tạt
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung người ta xô đẩy chen chúc. § Cũng viết là "ai táp" 挨匝. ◇ Cát Trường Canh 葛長庚: "Tích giả thiên tử đăng phong Thái San, kì thì sĩ thứ ai tạt, độc triệu nhất huyện úy hành kiệu nhi tiền, hô viết: "Quan nhân lai!" chúng giai mi nhiên" 昔者天子登封泰山, 其時士庶挨拶, 獨召一縣尉行轎而前, 呼曰: "官人來!" 眾皆靡然 (Hải quỳnh tập 海瓊集, Hạc lâm vấn đạo thiên 鶴林問道篇).
▸ Từng từ: 挨 拶