拶 - tạt
拶指 tạt chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẹp các đầu ngón tay ngón chân, một hình phạt thời xưa.

▸ Từng từ:
挨拶 ai tạt

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung người ta xô đẩy chen chúc. § Cũng viết là "ai táp" . ◇ Cát Trường Canh : "Tích giả thiên tử đăng phong Thái San, kì thì sĩ thứ ai tạt, độc triệu nhất huyện úy hành kiệu nhi tiền, hô viết: "Quan nhân lai!" chúng giai mi nhiên" , , , : "!" (Hải quỳnh tập , Hạc lâm vấn đạo thiên ).

▸ Từng từ: