拖 - tha, đà
拖刀 đà đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một miếng võ thời xưa, kéo cây đao mà chạy như bị thua, đợi địch đuổi theo thì thình lình quay đao lại mà chém.

▸ Từng từ:
拖延 tha diên

Từ điển trích dẫn

1. Kéo dài thời gian. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Bất tri mục tiền tuy già yểm tha diên đắc quá, hậu diện ưu lận khước đa" , (Quyển thất thập).
2. Lâu dài.

▸ Từng từ:
拖拉 tha lạp

tha lạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lôi, kéo

▸ Từng từ:
拖累 đà lụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm dính dấp tới. Liên lụy tới người khác.

▸ Từng từ:
拖車 tha xa

tha xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo xe

▸ Từng từ:
拖车 tha xa

tha xa

giản thể

Từ điển phổ thông

kéo xe

▸ Từng từ:
拖鞋 tha hài

tha hài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dép lê

▸ Từng từ: