拒 - củ, cự
扞拒 hãn cự

Từ điển trích dẫn

1. Chống lại, kháng cự.

▸ Từng từ:
抗拒 kháng cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống chọi lại không chịu thua.

▸ Từng từ:
拒扞 cự cản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống giữ. Ngăn chống.

Từ điển trích dẫn

1. Chống giữ, kháng cự. § Cũng viết là "cự hãn" .

▸ Từng từ:
拒敵 cự địch

Từ điển trích dẫn

1. Chống lại quân địch.
2. Chống lại, kháng cự, đề kháng. ◇ Thủy hử truyện : "Tặc đạo tụ chúng đả kiếp, cự địch quan quân" , (Đệ thập tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại kẻ thù.

▸ Từng từ:
拒絕 cự tuyệt

cự tuyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

cự tuyệt, từ chối, khước từ

Từ điển trích dẫn

1. Từ chối dứt khoát, quyết không tiếp nhận. ◇ La Đại Kinh : "Cố kích bác hào cường, cự tuyệt hoạn tự, tất vô sở úy" , , (Hạc lâm ngọc lộ , Quyển thất) Cho nên chống lại cường hào, quyết không chịu nhận hoạn quan, hẳn là không biết sợ gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống đối không bằng lòng.

▸ Từng từ:
拒绝 cự tuyệt

cự tuyệt

giản thể

Từ điển phổ thông

cự tuyệt, từ chối, khước từ

▸ Từng từ:
拒諫 cự gián

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không nghe lời khuyên can.

▸ Từng từ:
拒霜 cự sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây Phù dung.

▸ Từng từ: