拂 - bật, phất, phật
吹拂 xuy phất

Từ điển trích dẫn

1. Gió thổi phe phẩy.
2. Tỉ dụ xưng tụng, khen ngợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió thổi phe phẩy qua lại.

▸ Từng từ:
披拂 phi phất

phi phất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phất phơ

▸ Từng từ:
拂塵 phất trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi bụi. Quét bụi — Vật dụng để phủi quét bụi bặm.

▸ Từng từ:
拂扫 phất tảo

phất tảo

giản thể

Từ điển phổ thông

phủi bụi, phẩy bụi

▸ Từng từ:
拂拭 phất thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi quét cho sạch.

▸ Từng từ:
拂掃 phất tảo

phất tảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

phủi bụi, phẩy bụi

▸ Từng từ:
拔拂 bạt phất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ khử đi.

▸ Từng từ: