抄 - sao
包抄 bao sao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tắt mà đón đầu ( danh từ quân sự ).

▸ Từng từ:
抄件 sao kiện

sao kiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sao lục, sao chép

▸ Từng từ:
抄写 sao tả

sao tả

giản thể

Từ điển phổ thông

sao chép, sao lại, chép lại

▸ Từng từ:
抄家 sao gia

sao gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tịch biên nhà, tịch biên tài sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tịch thu tài sản trong nhà.

▸ Từng từ:
抄寫 sao tả

sao tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao chép, sao lại, chép lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép lại, viết lại.

▸ Từng từ:
抄录 sao lục

sao lục

giản thể

Từ điển phổ thông

sao lục, sao chép

▸ Từng từ:
抄掠 sao lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp bóc.

▸ Từng từ:
抄暴 sao bạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà chiếm đoạt.

▸ Từng từ:
抄本 sao bản

sao bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bản sao chép tay, bản sao viết bằng tay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầm giấy chép tay, bản chép tay — Bản chép lại y như bảnh chánh, không phải là bản chánh. Ta cũng gọi là Bản sao.

▸ Từng từ:
抄獲 sao hoạch

sao hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm và nắm bắt

▸ Từng từ:
抄获 sao hoạch

sao hoạch

giản thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm và nắm bắt

▸ Từng từ:
抄袭 sao tập

sao tập

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cắp văn, bắt chước văn
2. đánh lén bất ngờ sau lưng

▸ Từng từ:
抄襲 sao tập

sao tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cắp văn, bắt chước văn
2. đánh lén bất ngờ sau lưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép văn người khác mà nhận làm của mình, coi như cướp đoạt của người ta. Như: Đạo văn — Đem quân đánh úp địch.

▸ Từng từ:
抄身 sao thân

sao thân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tìm người, tìm kiếm ai

▸ Từng từ:
抄送 sao tống

sao tống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gửi bản sao, đưa bản sao

▸ Từng từ:
抄錄 sao lục

sao lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao lục, sao chép

▸ Từng từ:
抄集 sao tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp tài liệu để chép soạn thành sách.

▸ Từng từ:
摘抄 trích sao

trích sao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trích ra, chép ra, đoạn trích

▸ Từng từ:
三抄失本 tam sao thất bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi — Có người lại cho rằng Tam sao thất bản , nghĩa là có ba bản sao thì có tới bảy bản chính, chẳng biết tin vào bản nào.

▸ Từng từ: