扶 - bồ, phù
匡扶 khuông phù

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ, phù trì. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Văn hiền đệ khuông phù xã tắc, bất thăng chi hỉ" , (Đệ tam hồi ) Nghe tin hiền đệ khuông phù xã tắc, thiệt hết sức vui mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ ( nói về vị quan giúp vua giữ nước chẳng hạn ). Td: Mối nghĩa sánh duyên gác tía, bước gian truân từng cậy dạ khuông phù ( Văn Tế Vũ Tính Và Ngô Châu của Đặng Đức Siêu ).

▸ Từng từ:
扶乩 phù kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối cầu hồn, hai người đỡ lấy cái que, đầu que đưa trên mâm gạo, khấn vái để tay mình đưa cái que, vạch thành chữ trên mâm.

▸ Từng từ:
扶佐 phù tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Ta vẫn nói trại thành Phò tá.

▸ Từng từ:
扶助 phù trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
扶危 phù nguy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ người khác trong lúc hiểm nghèo. » Mấy tài dẹp loạn phù nguy «. ( Phan Trần ).

▸ Từng từ:
扶喪 phù tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo việc ma chay. Đoạn trường tân thanh có câu: » Từ ngày muôn dặm phù tang. Nửa năm ở đất Liêu dương lại nhà «.

▸ Từng từ:
扶恭 phù cung

phù cung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Phù Cung (ở tỉnh Hồ Bắc của Trung Quốc, còn gọi là sông Trá )

▸ Từng từ:
扶手 phù thủ

phù thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay vịn, lan can, hàng rào bảo hiểm

▸ Từng từ:
扶持 phù trì

phù trì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trợ giúp, giúp sức, giúp đỡ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng giữ gìn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Mẹ già phơ phất mái sương, Con thơ măng sữa vả đương phù trì «.

▸ Từng từ:
扶搖 phù dao

Từ điển trích dẫn

1. Gió lốc. § Gió mạnh bốc từ dưới lên. ◇ Vương Bột : "Bắc hải tuy xa, phù dao khả tiếp, đông ngung dĩ thệ, tang du phi vãn" , , , (Đằng Vương Các tự ) Biển bắc tuy xa, cưỡi gió lốc có thể tới, phương đông mặt trời đã mọc rồi, thì đợi lúc mặt trời lặn cũng không muộn.
2. Nhanh lẹ, cấp tốc. ◎ Như: "tối cận công ti nghiệp tích phù dao trực thượng" .

▸ Từng từ:
扶携 phù huề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ dẫn dắt.

▸ Từng từ:
扶桑 phù tang

Từ điển trích dẫn

1. Một tên của cây "chu cận" 槿.
2. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải có thần mộc (cây thần) tên gọi là "phù tang" là nơi mặt trời mọc.
3. Chỉ mặt trời, tức "thái dương" .
4. Một tên chỉ nước "Nhật Bổn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây thiêng, tương truyền mọc ở xứ mặt trời. Nước Nhật Bản ở phương đông, hướng mặt trời, nên cũng gọi là Phù tang — Nghĩa là phương đông. » Trời đông vừa rạng ngàn dâu «. ( Kiều ).

▸ Từng từ:
扶植 phù thực

phù thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đỡ, chống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ vun trồng.

▸ Từng từ:
扶留 phù lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây trầu không, lá để ăn trầu.

▸ Từng từ:
扶竹 phù trúc

Từ điển trích dẫn

1. Một loại trúc ruột đặc, đốt dài, làm gậy chống rất tốt. Còn có tên là "cung trúc" .
2. Cây trúc có thân sinh từng cặp đối nhau.

▸ Từng từ:
扶義 phù nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp vào việc phải. Trọng việc phải.

▸ Từng từ:
扶翼 phù dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
扶酒 phù tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trầu và rượu. Chỉ việc giao thiệp và ăn uống. Cũng chỉ việc mai mối hôn nhân.

▸ Từng từ:
扶養 phù dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ nuôi nấng.

▸ Từng từ: