扮 - ban, biện, bán, phạn, phẫn
打扮 đả ban

đả ban

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trang sức, làm đẹp

Từ điển trích dẫn

1. Trang sức. ◇ Tây du kí 西: "Nhĩ môn kiến tha chẩm sanh đả ban, hữu thậm khí giới?" , (Đệ nhị hồi) Chúng bay thấy hắn ăn mặc ra sao, cầm thứ vũ khí gì?

đả phấn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trang điểm ( đàn bà con gái làm đẹp ).

▸ Từng từ:
扮演 ban diễn

ban diễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đóng vai, thủ vai, diễn kịch, diễn phim

▸ Từng từ:
扮装 ban trang

ban trang

giản thể

Từ điển phổ thông

hóa trang, trang điểm

▸ Từng từ:
扮裝 ban trang

ban trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

hóa trang, trang điểm

▸ Từng từ: