hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
扞 ▸ từ ghép
扞 - cán, cản, hãn
扞拒
hãn cự
扞拒
hãn cự
Từ điển trích dẫn
1. Chống lại, kháng cự.
▸ Từng từ:
扞
拒
扞格
hãn cách
扞格
hãn cách
Từ điển trích dẫn
1. Đụng chạm, trái nghịch lẫn nhau. ◇ Tô Thức
蘇
軾
: "Khí cửu bất dụng nhi trí chư khiếp tứ, tắc khí dữ nhân bất tương tập, thị dĩ hãn cách nhi nan thao"
器
久
不
用
而
置
諸
篋
笥
,
則
器
與
人
不
相
習
,
是
以
扞
格
而
難
操
(Sách lược ngũ
策
略
五
).
2. Tỉ dụ tính tình không hợp nhau.
▸ Từng từ:
扞
格
扞衛
hãn vệ
扞衛
hãn vệ
Từ điển trích dẫn
1. Ngăn giữ, bảo hộ.
▸ Từng từ:
扞
衛
拒扞
cự cản
拒扞
cự cản
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống giữ. Ngăn chống.
拒扞
cự hãn
Từ điển trích dẫn
1. Chống giữ, kháng cự. § Cũng viết là "cự hãn"
拒
捍
.
▸ Từng từ:
拒
扞