扞 - cán, cản, hãn
扞拒 hãn cự

Từ điển trích dẫn

1. Chống lại, kháng cự.

▸ Từng từ:
扞格 hãn cách

Từ điển trích dẫn

1. Đụng chạm, trái nghịch lẫn nhau. ◇ Tô Thức : "Khí cửu bất dụng nhi trí chư khiếp tứ, tắc khí dữ nhân bất tương tập, thị dĩ hãn cách nhi nan thao" , , (Sách lược ngũ ).
2. Tỉ dụ tính tình không hợp nhau.

▸ Từng từ:
扞衛 hãn vệ

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn giữ, bảo hộ.

▸ Từng từ:
拒扞 cự cản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống giữ. Ngăn chống.

Từ điển trích dẫn

1. Chống giữ, kháng cự. § Cũng viết là "cự hãn" .

▸ Từng từ: