扇 - phiến, thiên
扇亂 phiến loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phiến động .

▸ Từng từ:
扇動 phiến động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm loạn — Xúi giục làm loạn.

▸ Từng từ:
扇形 phiến hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình cánh quạt.

▸ Từng từ:
扇惑 phiến hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa gạt mà xúi giục người khác mà làm loạn, gây bạo động.

▸ Từng từ:
扇揚 phiến dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho lan rộng ra. Làm lớn chuyện.

▸ Từng từ:
扇誘 phiến dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúi giục bạo động.

▸ Từng từ:
扇馬 phiến mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa đã bị thiến.

▸ Từng từ:
摺扇 chiếp phiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quạt xếp, cái quạt gấp lại được.

▸ Từng từ:
波扇 ba phiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoan nghênh, cổ vũ.

▸ Từng từ:
紈扇 hoàn phiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quạt tay, làm bằng lụa mỏng.

▸ Từng từ:
羽扇 vũ phiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quạt làm bằng lông chim. Quạt lông.

▸ Từng từ:
腰扇 yêu phiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ quạt nhỏ thời xưa, khi không dùng tới thì xếp lại, giắt vào lưng.

▸ Từng từ:
葵扇 quỳ phiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quạt làm bằng lá cây quỳ.

▸ Từng từ:
蒲扇 bồ phiến

Từ điển trích dẫn

1. Quạt đan bằng lá cây bồ quỳ hoặc cây lá lác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quạt đan bằng cói.

▸ Từng từ:
障扇 chướng phiến

Từ điển trích dẫn

1. Cái quạt lông lớn để che khi rước vua hoặc rước thần.

▸ Từng từ:
電扇 điện phiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quạt máy, quạt điện.

▸ Từng từ: