懼 - cụ
危懼 nguy cụ

nguy cụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

▸ Từng từ:
恐懼 khủng cụ

khủng cụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sợ hãi, kinh sợ, e sợ

▸ Từng từ:
懼怕 cụ phạ

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vô nại cụ phạ Giả Trân đẳng thế diễm, bất cảm bất y, chỉ đắc tả liễu nhất trương thối hôn văn ước" , , 退 (Đệ lục thập tứ hồi) Nhưng sợ uy thế Giả Trân, không dám không thuận theo, nên đành phải viết một tờ thoái hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

▸ Từng từ:
畏懼 úy cụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

▸ Từng từ:
震懼 chấn cụ

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi, kinh sợ. § Cũng như "chấn triệp" . ◇ Tấn Thư : "Kì nội chư huyện xứ xứ phong khởi, triều đình chấn cụ, nội ngoại giới nghiêm" , , (Tôn Ân truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

▸ Từng từ: