懶 - lãn, lại
仰懶 ngưỡng lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông chờ nương tựa ở người khác.

▸ Từng từ:
偷懶 thâu lãn

thâu lãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

uể oải, mệt mỏi

▸ Từng từ:
懶惰 lãn nọa

lãn nọa

phồn thể

Từ điển phổ thông

lười biếng, lười nhác

▸ Từng từ:
懶翁 lãn ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Lê Hữu Huân ( còn có tên là Lê Hữu Trác ), danh sĩ thời Lê mạt, còn có hiệu là Hải Thượng Lãn Ông, tục gọi là Chiêu Bảy, vì ông là con trai thứ bảy của Thượng thư Lê Hữu Kiều, ông là người xã Liêu Sách huyện Đường Hào tỉnh Hưng Yên. Ông là bậc danh nho, lại ràng y lí. Tác phẩm có Thượng Kinh Kỉ Sự và Lãn Ông Y Tập. Cuốn sau là sách thuốc.

▸ Từng từ:
懶齋 lãn trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ thời Mạt. Xem vần Khải.

▸ Từng từ:
疏懶 sơ lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ bê công việc, chểnh mảng, chán nản.

▸ Từng từ: