懊 - áo, úc
懊丧 áo tang

áo tang

giản thể

Từ điển phổ thông

chán nản, thất vọng, nản lòng

▸ Từng từ:
懊儂 áo nông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hối hận buồn rầu. Cũng như Áo não .

▸ Từng từ:
懊喪 áo tang

áo tang

phồn thể

Từ điển phổ thông

chán nản, thất vọng, nản lòng

▸ Từng từ:
懊恼 áo não

áo não

giản thể

Từ điển phổ thông

phật ý, khó chịu, không vừa lòng

▸ Từng từ:
懊悔 áo hối

áo hối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn năn, hối hận, hối lỗi, ân hận

▸ Từng từ:
懊惱 áo não

áo não

phồn thể

Từ điển phổ thông

phật ý, khó chịu, không vừa lòng

Từ điển trích dẫn

1. Uất giận.
2. Lo buồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hối hận buồn rầu. Ngày nay người Việt Nam chỉ dùng với nghĩa buồn rầu.

▸ Từng từ:
懊憦 áo lao

áo lao

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hối hận.

áo lạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối hận

▸ Từng từ: