慬 - cần, cận
慬切 cần thiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút phải có.

▸ Từng từ:
慬懇 cần khẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ rất thành thật.

▸ Từng từ:
慬苦 cần khổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực nhọc.

▸ Từng từ:
敬慬 kính cẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú ý giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ để tỏ ra trọng người khác.

▸ Từng từ: