慌 - hoang, hoảng
恐慌 khủng hoảng

khủng hoảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, kinh hãi, kinh hoàng, hoảng loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tình trạng xáo trộn nguy ngập, khiến mọi người sợ hãi.

▸ Từng từ:
惚慌 hốt hoảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rung động, lo sợ, rối loạn.

▸ Từng từ:
慌忙 hoang mang

hoang mang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoang mang

▸ Từng từ:
慌慌張張 hoảng hoảng trương trương

Từ điển trích dẫn

1. Vội vàng, hấp tấp, hoảng hốt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi" , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì.
2. ☆ Tương tự: "đâu hồn thất phách" , "cấp cấp mang mang" , "thất hồn lạc phách" .

▸ Từng từ: