慄 - lật
凛慄 lẫm lật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh run lên.

▸ Từng từ:
凜慄 lẫm lật

Từ điển trích dẫn

1. Lạnh run. ◇ Đỗ Phủ : "Na vô nang trung bạch, Cứu nhữ hàn lẫm lật" , (Bắc chinh ) Nào có lụa tơ trần trong túi, (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run.

▸ Từng từ:
恂慄 tuấn lật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Run sợ.

▸ Từng từ:
震慄 chấn lật

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "chấn lật" .
2. Sợ run, kinh cụ. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Tha thuyết giá ta thoại thì, thanh âm phát chiến, toàn thân đô chấn lật khởi lai" , , (Thự ).
3. Làm cho kinh sợ. ◇ Giang Yêm : "Chí nãi nhất thuyết chi kì, kinh úy tả hữu; nhất kiếm chi công, chấn lật lân quốc" , ; (Báo Viên Thúc Minh thư ).

▸ Từng từ: