愚 - ngu
愚人 ngu nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đần độn dốt nát.

▸ Từng từ:
愚兄 ngu huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người anh đần độn này, tiếng tự xưng trước em mình hoặc bạn mình.

▸ Từng từ:
愚夫 ngu phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngu nhân.

▸ Từng từ:
愚弄 ngu lộng

ngu lộng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chế nhạo, nhạo báng

▸ Từng từ:
愚弟 ngu đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người em dốt nát này. Tiếng tự xưng trước người anh hay người bạn của mình.

▸ Từng từ:
愚昧 ngu muội

ngu muội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngu dốt, dốt nát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dốt nát tối tăm.

▸ Từng từ:
愚民 ngu dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đần độn dốt nát — Làm cho người trong nước trở thành đần độn dốt nát.

▸ Từng từ:
愚癡 ngu si

ngu si

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngu si

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dốt nát mê muội, không biết gì. Truyện Trê Cóc có câu: » Trê kia là đứa ngu si, chẳng qua tham dại nghĩ gì nông sâu «.

▸ Từng từ:
愚笨 ngu bổn

ngu bổn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngu si, đần độn

▸ Từng từ:
愚蠢 ngu xuẩn

ngu xuẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngu xuẩn, xuẩn ngốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dốt nát đần độn.

▸ Từng từ:
愚鈍 ngu độn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dốt nát chậm chạp.

▸ Từng từ:
芚愚 xuân ngu

Từ điển trích dẫn

1. Ngu xuẩn, dốt nát, đần độn. ◇ Âu Dương Tu : "Phục mông mỗ quan mẫn xuân ngu chi vô tự, gia phẩm mục chi duy ưu" , (Tạ tư học sĩ khải ).

▸ Từng từ:
頑愚 ngoan ngu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đần độn dốt nát.

▸ Từng từ:
大智若愚 đại trí nhược ngu

Từ điển trích dẫn

1. Bậc đại trí trông bề ngoài có vẻ rất tầm thường. § Cũng nói: "đại trí như ngu" . ◇ Tô Thức : "Đại dũng nhược khiếp, đại trí như ngu" , (Hạ âu dương thiếu sư trí sĩ khải).

▸ Từng từ: