愆 - khiên
夙愆 túc khiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tội lỗi từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi «.

▸ Từng từ:
愆期 khiên kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng hen. Lỗi hẹn.

▸ Từng từ: