惻 - trắc
悱惻 phỉ trắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn trong dạ.

▸ Từng từ:
惻怛 trắc đát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn xót thương.

▸ Từng từ:
惻隱 trắc ẩn

Từ điển trích dẫn

1. Lấy làm bất nhẫn, thương xót (khi thấy người khác gặp điều bất hạnh). ◇ Mạnh Tử : "Kim nhân sạ kiến nhụ tử tương nhập ư tỉnh, giai hữu truật dịch trắc ẩn chi tâm" , (Công Tôn Sửu thượng ).
2. Đau thương, bi thống. ◇ Lưu Hướng : "Ngoại bàng hoàng nhi du lãm hề, nội trắc ẩn nhi hàm ai" , (Ưu khổ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm thương xót không dằn được trong lòng khi đứng trước cảnh buồn khổ của người khác.

▸ Từng từ:
愴惻 sang trắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót buồn rầu.

▸ Từng từ:
隱惻 ẩn trắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nỗi đau xót ngầm kín trong lòng.

▸ Từng từ: