悅 - duyệt
取悅 thủ duyệt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Lấy lòng, nghênh hợp ý người khác để lấy lòng. § Cũng như "thảo hảo" . ◇ Âu Dương Tu : "Khả dĩ lạc nhi bất yếm, Bất tất thủ duyệt đương thì chi nhân" , (Hạ nhật học thư thuyết ).

▸ Từng từ:
喜悅 hỉ duyệt

hỉ duyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui vẻ, vui sướng

▸ Từng từ:
悅口 duyệt khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngon miệng.

▸ Từng từ:
悅心 duyệt tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui lòng.

▸ Từng từ:
悅服 duyệt phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui lòng mà theo.

▸ Từng từ:
悅目 duyệt mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp mắt.

▸ Từng từ:
悅耳 duyệt nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui tai.

▸ Từng từ:
近悅遠來 cận duyệt viễn lai

Từ điển trích dẫn

1. Người có ơn đức tràn khắp, khiến cho người ở gần phục tòng, người ở xa thành tâm quy phụ. § Nguồn gốc: ◇ Luận Ngữ : "Diệp công vấn chánh, Tử viết: Cận giả duyệt, viễn giả lai" , : , (Tử Lộ ) Quan lệnh doãn huyện Diệp hỏi về phép trị dân. Khổng Tử đáp: Phải làm sao cho người ở gần vui lòng, người ở xa quy phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gần thì vui lòng, kẻ xa thì tìm lại. Chỉ tài trị nước hoặc chính sách tốt đẹp.

▸ Từng từ: