ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
悅 - duyệt
悅口 duyệt khẩu
悅服 duyệt phục
近悅遠來 cận duyệt viễn lai
Từ điển trích dẫn
1. Người có ơn đức tràn khắp, khiến cho người ở gần phục tòng, người ở xa thành tâm quy phụ. § Nguồn gốc: ◇ Luận Ngữ 論語: "Diệp công vấn chánh, Tử viết: Cận giả duyệt, viễn giả lai" 葉公問政, 子曰: 近者說, 遠者來 (Tử Lộ 子路) Quan lệnh doãn huyện Diệp hỏi về phép trị dân. Khổng Tử đáp: Phải làm sao cho người ở gần vui lòng, người ở xa quy phụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ gần thì vui lòng, kẻ xa thì tìm lại. Chỉ tài trị nước hoặc chính sách tốt đẹp.
▸ Từng từ: 近 悅 遠 來