怠 - đãi
怠工 đãi công

Từ điển trích dẫn

1. Nhân công cố ý làm việc chậm đi, cho kém năng suất, để làm áp lực đòi hỏi tranh thủ quyền lợi. ★ Tương phản: "gia ban" , "cần tố" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc chậm đi, lười biếng đi, để phản đối. Cũng gọi là Lãn công.

▸ Từng từ:
怠惰 đãi nọa

đãi nọa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lười nhác, lười biếng

▸ Từng từ:
懈怠 giải đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng, uể oải không muốn làm việc.

▸ Từng từ:
豫怠 dự đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng ham vui.

▸ Từng từ: