忠 - trung
不忠 bất trung

Từ điển trích dẫn

1. Không trung thành, không hết lòng. ◇ Tam Quốc Diễn Nghĩa : "Thực kì lộc nhi sát kì chủ, thị bất trung dã; cư kì thổ nhi hiến kì địa, thị bất nghĩa dã" 祿, ; , (Đệ ngũ thập tam hồi) Ăn lộc của chủ mà lại giết chủ, thế là bất trung; ở đất ấy mà lại dâng đất ấy, thế là bất nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hết lòng.

▸ Từng từ:
孤忠 cô trung

Từ điển trích dẫn

1. Tiết tháo trung trinh độc lập. ◇ Tăng Củng : "Phúc mạo hoang hà tri đại độ, Ủy xà gian cấp kiến cô trung" , (Hàn Ngụy Công vãn ca từ ).
2. Chỉ người trung trực cương chính, không cầu ở người (hoặc không có bè cánh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình hết lòng với vua cũ.

▸ Từng từ:
忠信 trung tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà đáng tin.

▸ Từng từ:
忠勇 trung dũng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng và không biết sợ khó nguy.

▸ Từng từ:
忠厚 trung hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà dày dặn, cư xử rất tốt.

▸ Từng từ:
忠告 trung cáo

trung cáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khuyên bảo, chỉ bảo

▸ Từng từ:
忠坚 trung kiên

trung kiên

giản thể

Từ điển phổ thông

trung kiên

▸ Từng từ:
忠堅 trung kiên

trung kiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung kiên

▸ Từng từ:
忠实 trung thực

trung thực

giản thể

Từ điển phổ thông

trung thực, thực thà

▸ Từng từ:
忠實 trung thực

trung thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung thực, thực thà

▸ Từng từ:
忠愛 trung ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu nước và hết lòng với vua ( tức trung quân ái quốc ). Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm: » Niềm xưa trung ái thề không phụ «.

▸ Từng từ:
忠烈 trung liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng với vua với nước và lập được công lao rực rỡ.

▸ Từng từ:
忠直 trung trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà, ngay thẳng.

▸ Từng từ:
忠義 trung nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật và chỉ biết làm điều phải. Thơ Nguyễn Đình Chiểu: » Làm người trung nghĩa đáng bia son «.

▸ Từng từ:
忠肝 trung can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá gan tận lực với vua, chỉ tâm lòng sống chết vì vua. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » … Ngọn quang minh hun mái tấm trung can «.

▸ Từng từ:
忠臣 trung thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi hết lòng với vua.

▸ Từng từ:
忠言 trung ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thành thật. Lời nói thẳng. Td: Trung ngôn nghịch nhĩ ( lời thẳng trái tai ).

▸ Từng từ:
忠誠 trung thành

trung thành

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung thành, trung nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật dạ hết lòng.

▸ Từng từ:
忠诚 trung thành

trung thành

giản thể

Từ điển phổ thông

trung thành, trung nghĩa

▸ Từng từ:
忠貞 trung trinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch, thành thật, không đổi dạ.

▸ Từng từ:
樸忠 phác trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật hết lòng.

▸ Từng từ:
盡忠 tận trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hết lòng thành thật.

▸ Từng từ:
精忠 tinh trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng thành thật không đổi. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Bóng tinh trung thấp thoáng dưới đèn, phong nghi cũ kẻ liêu bằng sái lệ «.

▸ Từng từ: