ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
忘 - vong, vô, vương
忘却 vong khước
忘年 vong niên
Từ điển trích dẫn
1. Quên tuổi tác. ◇ Trang Tử 莊子: "Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh" 忘年忘義, 振於無竟, 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
2. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: "Lão ấu tương giao viết vong niên" 老幼相交曰忘年 (Bằng hữu tân chủ loại 朋友賓主類) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên".
2. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: "Lão ấu tương giao viết vong niên" 老幼相交曰忘年 (Bằng hữu tân chủ loại 朋友賓主類) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quên tuổi tác. Chẳng hạn bạn vong niên là bạn bè chơi với nhau mà không kể già trẻ tuổi tác.
▸ Từng từ: 忘 年
捐忘 quyên vong
廢寢忘餐 phế tẩm vong xan
Từ điển trích dẫn
1. Quên ăn mất ngủ. Ý nói hết sức chuyên tâm, bận trí vào một việc gì. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất tư lương trà phạn, phạ đãi động đạn, hiểu dạ tương giai kì phán, phế tẩm vong xan" 不思量茶飯, 怕待動彈, 曉夜將佳期盼, 廢寢忘餐 (Đệ tam bổn, Đệ nhị chiết) Không buồn nghĩ tới ăn uống, sợ chẳng cử động, đêm ngày mong đợi gặp người đẹp, bỏ ngủ quên ăn. § Nhượng Tống dịch thơ: Ngồi lên nằm xuống lao đao, Nước không muốn uống, cơm nào tưởng ăn, Tin lành ngóng đợi đêm ngày, Quên ăn mất ngủ, những ngây vì tình.
2. ☆ Tương tự: "tiêu y cán thực" 宵衣旰食, "chuyên tâm trí chí" 專心致志, "tư tư bất quyện" 孜孜不倦, "dạ dĩ kế nhật" 夜以繼日.
3. ★ Tương phản: "bão thực chung nhật" 飽食終日.
2. ☆ Tương tự: "tiêu y cán thực" 宵衣旰食, "chuyên tâm trí chí" 專心致志, "tư tư bất quyện" 孜孜不倦, "dạ dĩ kế nhật" 夜以繼日.
3. ★ Tương phản: "bão thực chung nhật" 飽食終日.
▸ Từng từ: 廢 寢 忘 餐