忘 - vong, vô, vương
忘八 vong bát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên tám điều, gồm Hiếu, Đễ, Trung, Tín, Lễ, Nghĩa, Liêm, Sĩ. Tiếng dùng để mắng kẻ xấu xa.

▸ Từng từ:
忘却 vong khước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên mất.

▸ Từng từ:
忘年 vong niên

Từ điển trích dẫn

1. Quên tuổi tác. ◇ Trang Tử : "Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh" , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
2. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Lão ấu tương giao viết vong niên" (Bằng hữu tân chủ loại ) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên tuổi tác. Chẳng hạn bạn vong niên là bạn bè chơi với nhau mà không kể già trẻ tuổi tác.

▸ Từng từ:
忘恩 vong ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên ơn.

▸ Từng từ:
忘情 vong tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên cả những điều thấy được trong lòng, ý nói dửng dưng trước cuộc đời, không còn vui buồn gì nữa — Quên mối yêu đương. Cũng như: Bạc tình.

▸ Từng từ:
忘憂 vong ưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên cả lo buồn. Td: Vong ưu vật ( vật giúp ta quên lo nghĩ, một tên chỉ rượu ).

▸ Từng từ:
忘懷 vong hoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên cả lòng dạ, ý nói không để lòng dạ vào việc gì.

▸ Từng từ:
忘本 vong bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên nguồn gốc.

▸ Từng từ:
忘機 vong cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên những việc rắc rối ở đời. Hát nói của Dương Khuê: » Thiên trù, vogn cơ, càng thấy khoẻ «.

▸ Từng từ:
忘記 vong kí

vong kí

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên, không còn nhớ nữa ( Bạch thoại ).

vong ký

phồn thể

Từ điển phổ thông

quên đi, quên mất

▸ Từng từ:
忘记 vong ký

vong ký

giản thể

Từ điển phổ thông

quên đi, quên mất

▸ Từng từ:
忘貧 vong bần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên cái nghèo. Chỉ thái độ cao quý của nhà nho trong cảnh nghèo. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Cùng con cháu thuở nói năng chuyện cũ, thường ngâm câu lạc đạo vong bần «.

▸ Từng từ:
捐忘 quyên vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ quên. Quên hẳn mất.

▸ Từng từ:
遺忘 di vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên sót, quên mất.

▸ Từng từ:
廢寢忘餐 phế tẩm vong xan

Từ điển trích dẫn

1. Quên ăn mất ngủ. Ý nói hết sức chuyên tâm, bận trí vào một việc gì. ◇ Tây sương kí 西: "Bất tư lương trà phạn, phạ đãi động đạn, hiểu dạ tương giai kì phán, phế tẩm vong xan" , , , (Đệ tam bổn, Đệ nhị chiết) Không buồn nghĩ tới ăn uống, sợ chẳng cử động, đêm ngày mong đợi gặp người đẹp, bỏ ngủ quên ăn. § Nhượng Tống dịch thơ: Ngồi lên nằm xuống lao đao, Nước không muốn uống, cơm nào tưởng ăn, Tin lành ngóng đợi đêm ngày, Quên ăn mất ngủ, những ngây vì tình.
2. ☆ Tương tự: "tiêu y cán thực" , "chuyên tâm trí chí" , "tư tư bất quyện" , "dạ dĩ kế nhật" .
3. ★ Tương phản: "bão thực chung nhật" .

▸ Từng từ:
鷗鷺忘機 âu lộ vong cơ

Từ điển trích dẫn

1. Bạn với chim âu mà quên việc đời, chỉ sự ở ẩn. ◇ Lục Du : "Kính hồ tây bạn thu thiên khoảnh, âu lộ cộng vong ki" 西, (Ô dạ đề , Thế sự tòng lai quán kiến từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ẩn mà quên việc đời.

▸ Từng từ: