徳 - đức
上徳 thượng đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có nết lớn, cao hơn hết, chỉ ông vua. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » … Vâng thượng đức hồi loan tháng trước… «.

▸ Từng từ:
俷徳 phị đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nết xấu xa bại hoại.

▸ Từng từ:
四徳 tứ đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn nết tốt của người đàn bà, gồm Công, Dung, Ngôn, Hạnh. Truyện Hoàng Trừu: » Tam tòng tứ đức dưới trên thuận hòa «.

▸ Từng từ:
失徳 thất đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm mất điều tốt đẹp được hưởng về sau — Trái với nết tốt. Xấu xa.

▸ Từng từ:
崇徳 sùng đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quý chuộng nết tốt — Coi trọng người có nết tốt.

▸ Từng từ:
才徳 tài đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và nết tốt.

▸ Từng từ:
明徳 minh đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nết sáng.

▸ Từng từ:
洪徳 hồng đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nết lớn, đức lớn — Một niên hiệu của vua Thánh Tông nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ:
潛徳 tiềm đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét tốt ẩn giấu bên trong.

▸ Từng từ:
福徳 phúc đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều nết tốt, ăn ở đẹp và được hưởng nhiều may mắn tốt lành.

▸ Từng từ:
積徳 tích đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa nhiều nết tốt trong mình. Nói về người có nhiều nết tốt.

▸ Từng từ:
美徳 mĩ đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết đẹp, nết tốt.

▸ Từng từ:
負徳 phụ đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở xấu xa, trái với nết tốt.

▸ Từng từ:
鳳徳 phượng đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt, cao đẹp, vì chim phượng được coi là loài linh điểu.

▸ Từng từ:
三達徳 tam đạt đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba nết tốt lớn, gồm Nhân, Trí và Dũng.

▸ Từng từ:
洪徳詩集 hồng đức thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua tôi Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ:
嗣徳聖製詩文 tự đức thánh chế thi văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ thơ văn bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, có 8 quyển.

▸ Từng từ:
洪徳國音詩集 hồng đức quốc âm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Nôm của vua tôi Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ: