彝 - di
秉彝 bỉnh di

Từ điển trích dẫn

1. Cái đạo thường tự nhiên. § Cũng viết "bỉnh di" . ◇ Thi Kinh : "Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức" , (Đại nhã , Chưng dân ) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.

▸ Từng từ: