彙 - vị, vựng
字彙 tự vị

Từ điển trích dẫn

1. Sách tự điển. ◇ Viên Mai : "Cổ vô loại thư, vô tự thư, hựu vô tự vị" , , (Tùy viên thi thoại ). ◇ Mai Ưng Tộ : "soạn "Tự vị", thu tam vạn tam thiên dư tự" "", .
2. Từ ngữ. ◇ Trâu Thao Phấn : "Lệ như tác văn, mỗi xuất nhất cá đề mục, tất tiên cố đáo học sanh môn sở dĩ hấp thu đích tri thức hòa sở năng vận dụng đích tự vị" , , (Kinh lịch , Thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tự điển .

▸ Từng từ:
彙報 vị báo

vị báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo cáo, tường thuật

▸ Từng từ:
彙編 vị biên

vị biên

phồn thể

Từ điển phổ thông

tập hợp, thu lượm, biên soạn

▸ Từng từ:
彙集 vị tập

vị tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

biên soạn, biên tập, tập hợp

▸ Từng từ: