当 - đang, đáng, đương
便当 tiện đáng

tiện đáng

giản thể

Từ điển phổ thông

tiện lợi, thuận tiện, dễ dàng

▸ Từng từ: 便
允当 duẫn đáng

duẫn đáng

giản thể

Từ điển phổ thông

phù hợp, đúng, thích đáng

▸ Từng từ:
应当 ưng đương

ưng đương

giản thể

Từ điển phổ thông

nên, phải, cần thiết

▸ Từng từ:
当代 đương đại

đương đại

giản thể

Từ điển phổ thông

đương đời này

▸ Từng từ:
当初 đương sơ

đương sơ

giản thể

Từ điển phổ thông

ngày trước, trước đây, xưa kia

▸ Từng từ:
当即 đương tức

đương tức

giản thể

Từ điển phổ thông

ngay lập tức, ngay tức thì

▸ Từng từ:
当时 đương thì

đương thì

giản thể

Từ điển phổ thông

đương thời, bấy giờ, lúc đó, thời đó, hồi đó

đương thời

giản thể

Từ điển phổ thông

đương thời, bấy giờ, lúc đó, thời đó, hồi đó

▸ Từng từ:
当然 đương nhiên

đương nhiên

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
2. tự nhiên, thiên nhiên

▸ Từng từ:
当靣 đương diện

đương diện

giản thể

Từ điển phổ thông

ở trước mặt, đối diện

▸ Từng từ:
得当 đắc đương

đắc đương

giản thể

Từ điển phổ thông

thích hợp, phù hợp, thích đáng

▸ Từng từ:
恰当 kháp đáng

kháp đáng

giản thể

Từ điển phổ thông

phù hợp, thích hợp

▸ Từng từ:
担当 đảm đương

đảm đương

giản thể

Từ điển phổ thông

gánh vác công việc, nhận việc

▸ Từng từ:
正当 chính đáng

chính đáng

giản thể

Từ điển phổ thông

chính đáng, ngay thẳng, trung thực

▸ Từng từ:
相当 tương đương

tương đương

giản thể

Từ điển phổ thông

tương đương, bằng nhau

▸ Từng từ:
门当户对 môn đương hộ đối

Từ điển phổ thông

môn đăng hộ đối, hai nhà thông gia tương xứng với nhau

▸ Từng từ: