彊 - cương, cường, cưỡng
列彊 liệt cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các nước mạnh.

▸ Từng từ:
屈彊 quật cường

quật cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi

▸ Từng từ:
彊家 cương gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà có quyền thế.

▸ Từng từ:
彊志 cương chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ dai, trí nhớ tốt. Còn nói là Cương kí.

▸ Từng từ:
彊粱 cương lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dữ dằn hung bạo. Còn nói là Cương ngô .

▸ Từng từ:
彊顏 cương nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt cứng, mặt dày, không biết hổ thẹn.

▸ Từng từ:
彊弩之末 cương nỗ chi mạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự kiệt quệ, kiệt sức.

▸ Từng từ: