强 - cường, cưỡng
伯强 bá cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ác vị thần chuyên gieo rắc bệnh dịch.

▸ Từng từ:
倔强 quật cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi mạnh mẽ, không chịu phục.

▸ Từng từ:
免强 miễn cưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng.

▸ Từng từ:
刚强 cương cường

cương cường

giản thể

Từ điển phổ thông

cứng, rắn, chắc

▸ Từng từ:
加强 gia cường

gia cường

giản thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, củng cố thêm

▸ Từng từ:
勉强 miễn cưỡng

miễn cưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

miễn cưỡng, phải làm gì không muốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng mà làm. Chữ Miễn cũng có khi viết là .

▸ Từng từ:
坚强 kiên cường

kiên cường

giản thể

Từ điển phổ thông

kiên cường, gan dạ

▸ Từng từ:
增强 tăng cường

tăng cường

giản thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, củng cố thêm, làm mạnh thêm

▸ Từng từ:
富强 phú cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu và mạnh.

▸ Từng từ:
屈强 quật cường

quật cường

giản thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi

▸ Từng từ:
强健 cường kiện

cường kiện

giản thể

Từ điển phổ thông

cường tráng, khoẻ mạnh, sung sức

▸ Từng từ:
强光 cường quang

cường quang

giản thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, sáng lóa

▸ Từng từ:
强制 cưỡng chế

cưỡng chế

giản thể

Từ điển phổ thông

cưỡng chế, cưỡng ép, ép buộc

▸ Từng từ:
强加 cường gia

cường gia

giản thể

Từ điển phổ thông

bắt buộc, ép buộc

▸ Từng từ:
强劲 cường kình

cường kình

giản thể

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh, sung sức, mạnh mẽ

▸ Từng từ:
强势 cường thế

cường thế

giản thể

Từ điển phổ thông

hùng cường, hùng mạnh

▸ Từng từ:
强化 cường hóa

cường hóa

giản thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, làm cho mạnh mẽ thêm

▸ Từng từ:
强大 cường đại

cường đại

giản thể

Từ điển phổ thông

hùng cường, hùng mạnh

▸ Từng từ:
强奸 cưỡng gian

cưỡng gian

giản thể

Từ điển phổ thông

cưỡng đoạt, hãm hiếp, cưỡng dâm

▸ Từng từ:
强度 cường độ

cường độ

giản thể

Từ điển phổ thông

cường độ, độ mạnh, độ khoẻ

▸ Từng từ:
强悍 cường hãn

cường hãn

giản thể

Từ điển phổ thông

dũng cảm, can đảm

▸ Từng từ:
强拉 cường lạp

cường lạp

giản thể

Từ điển phổ thông

kéo mạnh, giật mạnh, lôi mạnh

▸ Từng từ:
强暴 cường bạo

cường bạo

giản thể

Từ điển phổ thông

hung bạo, dữ tợn, mãnh liệt, mạnh mẽ

▸ Từng từ:
强权 cường quyền

cường quyền

giản thể

Từ điển phổ thông

quyền lực, sức mạnh

▸ Từng từ:
强梁 cường lương

cường lương

giản thể

Từ điển phổ thông

1. mạnh mẽ, quyền lực
2. hung bạo, ngang ngược, tàn nhẫn

▸ Từng từ:
强烈 cường liệt

cường liệt

giản thể

Từ điển phổ thông

mãnh liệt, dữ dội

▸ Từng từ:
强盜 cường đạo

cường đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ cướp, tên vô lại

▸ Từng từ:
强硬 cường ngạnh

cường ngạnh

giản thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, dẻo dai, cứng chắc

▸ Từng từ:
强调 cường điệu

cường điệu

giản thể

Từ điển phổ thông

cường điệu, nhấn mạnh, nói quá

▸ Từng từ:
强迫 cưỡng bách

cưỡng bách

giản thể

Từ điển phổ thông

cưỡng bách, ép buộc, bắt buộc

▸ Từng từ:
强风 cường phong

cường phong

giản thể

Từ điển phổ thông

gió lớn, gió mạnh, gió to

▸ Từng từ:
自强 tự cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho mình mạnh mẽ lên, không nhờ vả ai.

▸ Từng từ:
逞强 sính cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích sức mạnh, hay cậy sức.

▸ Từng từ:
顽强 ngoan cường

ngoan cường

giản thể

Từ điển phổ thông

kiên cường, ngoan cường

▸ Từng từ: