弧 - hồ, o, ô
圓弧 viên hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một khúc của đường tròn, danh từ toán học của ta gọi là Cung.

▸ Từng từ:
弧形 hồ hình

hồ hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình vòm, hình cung

▸ Từng từ:
括弧 quát hồ

quát hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dấu ngoặc

▸ Từng từ:
檿弧 yểm hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cung cứng, làm bằng gỗ cây dâu núi. Chỉ cây cung tốt.

▸ Từng từ: 檿
桑弧蓬矢 tang hồ bồng thỉ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa khi sinh con trai, lấy gỗ cây dâu làm cung, lấy cỏ bồng làm tên, hướng lên trời bắn ra bốn phương, ý mong sau này con trai trưởng thành sẽ tung hoành bay bổng khắp bốn phương trời. ◇ Lễ Kí : "Quốc quân thế tử sanh (...) xạ nhân dĩ tang hồ bồng thỉ lục, xạ thiên địa tứ phương" (...) , (Nội tắc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tang bồng .

▸ Từng từ: