弁 - biền, biện, bàn
弁目 biện mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan võ nhỏ. Như đầu mục.

▸ Từng từ:
弁言 biện ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời tựa, lời nói đầu quyển sách (mũ của cuốn sách). ☆ Tương tự: "tiền ngôn" , "tự ngôn" , "tự văn" , "dẫn ngôn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời tựa, lời nói đầu quyển sách ( coi như cái mũ của cuốn sách ).

▸ Từng từ:
弁髦 biện mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ vật vô dụng.

▸ Từng từ:
武弁 vũ biền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũ của vị võ quan — Chỉ chung những người theo nghiệp võ.

▸ Từng từ: