延 - diên, duyên
夷延 di diên

Từ điển trích dẫn

1. Địa thế bằng phẳng, khoảng khoát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm chạp. Kéo dài.

▸ Từng từ:
延企 diên xí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghễnh cổ và kiễng chân. Chỉ sự ngóng đợi.

▸ Từng từ:
延伸 duyên thân

duyên thân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duỗi ra, trải ra, căng ra

▸ Từng từ:
延壽 diên thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài tuổi thọ, tức sống lâu. Như Diên niên .

▸ Từng từ:
延年 diên niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi tác kéo dài, ý nói sống lâu. Ta cũng nói là Diên niên trường thọ.

▸ Từng từ:
延性 diên tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính chất của vật chất có thể kéo dài được. Chẳng hạn kim khí cũng có tính Diên tính.

▸ Từng từ:
延會 diên hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài kì họp tới một thời hạn khác. Tức dời kì họp.

▸ Từng từ:
延期 diên kì

diên kì

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời tới một thời hạn khác.

duyên kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sự chậm trễ, sự trì hoãn, sự kéo dài

▸ Từng từ:
延眺 diên thiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vươn cổ mà ngó, chỉ sự trông đợi.

▸ Từng từ:
延線 diên tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ toán học, chỉ đường kéo dài.

▸ Từng từ:
延緩 duyên hoãn

duyên hoãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

trì hoãn, chậm lại, trễ lại

▸ Từng từ:
延續 duyên tục

duyên tục

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp tục, thêm tiếp

▸ Từng từ:
延续 duyên tục

duyên tục

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp tục, thêm tiếp

▸ Từng từ:
延缓 duyên hoãn

duyên hoãn

giản thể

Từ điển phổ thông

trì hoãn, chậm lại, trễ lại

▸ Từng từ:
延蔓 diên man

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liền liền không dứt.

▸ Từng từ:
延譽 diên dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi, khoa trương dùm cho người khác.

▸ Từng từ:
延貯 diên trữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diên thiếu .

▸ Từng từ:
延迟 duyên trì

duyên trì

giản thể

Từ điển phổ thông

trì trệ, chậm trễ

▸ Từng từ:
延遲 duyên trì

duyên trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

trì trệ, chậm trễ

▸ Từng từ:
延長 duyên trường

duyên trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

duỗi dài, kéo dài

▸ Từng từ:
延长 duyên trường

duyên trường

giản thể

Từ điển phổ thông

duỗi dài, kéo dài

▸ Từng từ:
拖延 tha diên

Từ điển trích dẫn

1. Kéo dài thời gian. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Bất tri mục tiền tuy già yểm tha diên đắc quá, hậu diện ưu lận khước đa" , (Quyển thất thập).
2. Lâu dài.

▸ Từng từ:
綿延 miên diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài.

▸ Từng từ: 綿
蔓延 man diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò lan ra.

▸ Từng từ:
迟延 trì diên

trì diên

giản thể

Từ điển phổ thông

chậm trễ

▸ Từng từ:
遲延 trì diên

trì diên

phồn thể

Từ điển phổ thông

chậm trễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài thời gian.

▸ Từng từ: