廳 - sảnh, thinh, thính
大廳 đại sảnh

đại sảnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại sảnh, phòng lớn

▸ Từng từ:
客廳 khách sảnh

khách sảnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

phòng khách

▸ Từng từ:
市廳 thị sảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan lo việc hành chính của thành phố.

▸ Từng từ:
廳事 sảnh sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quan làm việc.

▸ Từng từ:
廳亭 sảnh đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Phủ quan.

▸ Từng từ:
廳堂 sảnh đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Phủ quan, chỗ quan làm việc, Đoạn trường tân thanh có câu: » Dỡ đò lên trước sảnh đường, Khuyển Ưng hai đứa nộp nàng dâng công «.

▸ Từng từ:
廳庭 sảnh đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sân ở phủ quan. Truyện Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như cởi niềm tây, tạ từ thôi lại dạo ngay sảnh đình «.

▸ Từng từ: