廩 - lẫm
廩生 lẫm sanh

Từ điển trích dẫn

1. Từ thời nhà Minh, nhà Thanh, chỉ người được vua cấp lương cho ăn học. § Cũng gọi là "lẫm thiện sanh viên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò được triều đình cấp lương để theo học tới lúc thành danh.

▸ Từng từ:
廩食 lẫm thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thóc gạo do kho ở phủ quan cấp phát ra.

▸ Từng từ: