廠 - xưởng
工廠 công xưởng

công xưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

công xưởng, xưởng làm việc, nhà máy

Từ điển trích dẫn

1. Nhà máy, công trường (nơi những người thợ làm việc, chế tạo...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà máy, nơi những người thợ làm việc.

▸ Từng từ:
廠主 xưởng chủ

xưởng chủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ xưởng, chủ nhà máy

▸ Từng từ:
廠商 xưởng thương

xưởng thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

hãng, công ty

▸ Từng từ:
廠工 xưởng công

xưởng công

phồn thể

Từ điển phổ thông

công nhân nhà máy

▸ Từng từ:
廠房 xưởng phòng

xưởng phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà xưởng

▸ Từng từ:
廠營 xưởng doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trại của quân đội dựng tạm để ở, hoặc để chứa đồ đạc vật dụng.

▸ Từng từ:
廠牌 xưởng bài

xưởng bài

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu sản phẩm

▸ Từng từ:
廠規 xưởng quy

xưởng quy

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy định của xưởng, nội quy của xưởng

▸ Từng từ:
廠長 xưởng trưởng

xưởng trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ xưởng, chủ nhà máy, giám đốc xưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một chỗ làm việc, chỉ huy thợ thuyền.

▸ Từng từ:
紗廠 sa xưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà máy dệt lụa.

▸ Từng từ:
兵工廠 binh công xưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chế tạo các vật dụng quân sự. Ta gọi là công binh xưởng.

▸ Từng từ: