廕 - âm, ấm
庇廕 tý ấm

tý ấm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. che bóng mát (cây)
2. che trở, bảo vệ

▸ Từng từ:
廕生 ấm sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò được hưởng sự che chở của ông cha, tức người được vào học tại trường Quốc tử giám của triều đình, nhờ ông cha có công lao.

▸ Từng từ:
廕監 ấm giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ công ơn của ông cha đối với triều đình mà được học vào trường Quốc tử giám. Cũng như Ấm sinh.

▸ Từng từ:
恩廕 ân ấm

Từ điển trích dẫn

1. Ân trạch của tổ tiên. § Ngày xưa, con cháu, nhờ ơn ông cha làm quan to, được vào học ở trường Quốc tử giám rồi sau ra làm quan. Cũng viết là "ân ấm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn của ông cha để lại, con cháu được nhờ.

▸ Từng từ:
福廕 phúc ấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn tốt lành con cháu được hưởng, do công ơn ông cha để lại.

▸ Từng từ: