廊 - lang
廊廟 lang miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ nơi vua quan hội họp bàn việc nước, tức triều đình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Trong lang miếu ra tài lương đống. Ngoài biên thùy rạch mũi can tương «.

▸ Từng từ:
行廊 hành lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối đi có mái che, thông từ phòng này sang phòng khác, nhà này sang nhà khác.

▸ Từng từ:
走廊 tẩu lang

Từ điển trích dẫn

1. Hành lang. ◇ Mao Thuẫn : "Khóa quá nhất cá tẩu lang tựu thị tiểu học nhị niên cấp đích khóa thất liễu" (Hồng , Lục).
2. Dải đất ở giữa hai khu vực. ◎ Như: "không trung tẩu lang" (tiếng Anh: air corridor, flight corridor).

▸ Từng từ: