廄 - cứu
廄將 cứu tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan coi ngựa thời cổ. Cũng gọi là Cứu doãn .

▸ Từng từ:
廄置 cứu trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đặt chuồng ngựa, tức trạm đổi ngựa đặt trên đường ngựa chạy để chuyển giấy tờ thư tín.

▸ Từng từ:
廄肥 cứu phì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân ngựa và cỏ rác trong chuồng ngựa, dùng làm phân bón ruộng đất.

▸ Từng từ: