庸 - dong, dung
中庸 trung dung

Từ điển trích dẫn

1. Tài đức bình thường.
2. Đối đãi không thiên, không ỷ, không thái quá, không bất cập.
3. Một thiên của sách Lễ Kí , tương truyền do Tử Tư soạn. Cùng với các sách Đai Học , Luận Ngữ và Mạnh Tử hợp thành Tứ thư .

▸ Từng từ:
保庸 bảo dung

bảo dung

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Người làm mướn. § Cũng viết là "bảo dong" .
2. Ban thưởng cho người có công, làm cho yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mướn.

▸ Từng từ:
庸才 dung tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khả năng tầm thường, kém cỏi.

▸ Từng từ:
庸言 dung ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói tầm thường, không giá trị.

▸ Từng từ:
庸醫 dung y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy thuốc dở, kém cỏi.

▸ Từng từ:
附庸 phụ dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào, thuộc vào một nước khác.

▸ Từng từ: