庶 - thứ
士庶 sĩ thứ

Từ điển trích dẫn

1. Người có học ("sĩ nhân" ) và thường dân ("bách tính" ). § Phiếm chỉ dân chúng trong nước.
2. Sĩ tộc và thứ tộc. § Các đẳng cấp theo thứ tự gồm có: "thiên tử" , "chư hầu" , "đại phu" , "sĩ" và "thứ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung dân chúng trong nước — Người đi học và người thường dân. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Vua quan sĩ thứ người trong nước, sao được cho ra cái giống người «.

▸ Từng từ:
富庶 phú thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có và đông dân.

▸ Từng từ:
庶女 thứ nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con gái sinh sau.

▸ Từng từ:
庶子 thứ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai sinh sau.

▸ Từng từ:
庶室 thứ thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thứ phòng .

▸ Từng từ:
庶房 thứ phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé.

▸ Từng từ:
庶母 thứ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ ghẻ.

▸ Từng từ:
庶民 thứ dân

thứ dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lũ dân, thứ dân, thường dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đông đảo người trong nước.

▸ Từng từ:
支庶 chi thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chi tử .

▸ Từng từ:
眾庶 chúng thứ

Từ điển trích dẫn

1. Nhân dân, bách tính. ☆ Tương tự: "chúng dân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chúng dân .

▸ Từng từ:
黎庶 lê thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đám người đông đảo trong nước, tức dân chúng. Như Lê dân .

▸ Từng từ: