幾 - cơ, khởi, ki, ky, kí, ký, kỉ, kỳ, kỷ
幾乎 cơ hồ

Từ điển trích dẫn

1. Hầu như, gần như. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Sóc phong lẫm lẫm, xâm cơ liệt cốt, nhất dạ cơ hồ bất tằng đống tử" , , (Đệ thập nhị hồi) Gió bấc thổi lạnh giá, rét buốt thịt xương, (ai đứng đó) một đêm có thể đến chết cứng được.

▸ Từng từ:
幾何 kỉ hà

Từ điển trích dẫn

1. Bao nhiêu?
2. Gọi tắt môn "kỉ hà học" , tức là môn hình học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao nhiêu. Tiếng dùng để hỏi số lượng nhiều ít thế nào — Môn học về hình thể đường nét của sự vật, nằm trong ngành Toán học, nay gọi là môn Hình học.

▸ Từng từ:
幾個 kỷ cá

kỷ cá

phồn thể

Từ điển phổ thông

một vài, vài

▸ Từng từ:
幾次 kỷ thứ

kỷ thứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôi lúc, đôi khi

▸ Từng từ:
幾許 kỉ hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao nhiêu. Như Kỉ hà .

▸ Từng từ:
巴布亞新幾內亞 ba bố á tân kỷ nội á

Từ điển phổ thông

nước Papua New Guinea

▸ Từng từ: