并 - bình, bính, phanh, tinh, tính, tỉnh, tịnh
兼并 kiêm tính

Từ điển trích dẫn

1. Nuốt trọn, xâm chiếm, thôn tính. § Thường dùng về xâm lược lãnh thổ, xâm chiếm kinh tế. ◇ Mặc Tử : "Kim thiên hạ chi chư hầu, tương do giai xâm lăng công phạt kiêm tính" , (Thiên chí hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm nuốt, xâm chiếm.

▸ Từng từ:
吞并 thôn tính

thôn tính

giản thể

Từ điển phổ thông

thôn tính, chiếm giữ, sáp nhập

▸ Từng từ:
并不 tịnh bất

tịnh bất

giản thể

Từ điển phổ thông

hoàn toàn không, dứt khoát không

▸ Từng từ:
并且 tịnh thả

tịnh thả

giản thể

Từ điển phổ thông

và, vả lại, mà còn

▸ Từng từ:
并举 tịnh cử

tịnh cử

giản thể

Từ điển phổ thông

cùng làm song song

▸ Từng từ:
并入 tịnh nhập

tịnh nhập

giản thể

Từ điển phổ thông

nhập vào, kết hợp với

▸ Từng từ:
并列 tịnh liệt

tịnh liệt

giản thể

Từ điển phổ thông

đứng cạnh nhau, xếp cạnh nhau

▸ Từng từ:
并吞 tính thôn

tính thôn

giản thể

Từ điển phổ thông

thôn tính, ăn mất

▸ Từng từ:
并排 tịnh bài

tịnh bài

giản thể

Từ điển phổ thông

kề sát, sóng đôi cùng nhau

▸ Từng từ:
并立 tịnh lập

tịnh lập

giản thể

Từ điển phổ thông

song song tồn tại

▸ Từng từ:
并行 tịnh hành

tịnh hành

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi song song
2. tiến hành song song

▸ Từng từ: