ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
幟 - xí
旗幟 kì xí
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chung các loại cờ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật trúc đài tam tằng, biến liệt ngũ phương kì xí, thượng kiến bạch mao hoàng việt, binh phù tương ấn, thỉnh Thiệu đăng đàn" 次日築臺三層, 遍列五方旗幟, 上建白旄黃鉞, 兵符將印, 請紹登壇 (Đệ ngũ hồi) Hôm sau lập một cái đàn ba tầng, chung quanh cắm cờ ngũ phương, tầng trên dựng một lá cờ bạch mao, một cây hoàng việt; binh phù tướng ấn đủ cả; chư hầu mời (Viên) Thiệu lên đàn.
▸ Từng từ: 旗 幟
拔幟易幟 bạt xí dịch xí
Từ điển trích dẫn
1. Hàn Tín và Trương Lương cầm đầu quân Hán đánh Triệu, bày quân quay lưng lại bờ nước để dụ địch. Hàn Tín giả thua, quân Triệu chạy hết ra ngoài thành truy kích, phục binh của Hàn Tín bèn thừa cơ vào thành, nhổ cờ ("bạt xí" 拔幟) Triệu, thay cờ ("dịch xí" 易幟) Hán, đại phá quân Triệu. Sau tỉ dụ dùng mưu kế chiến thắng quân địch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ cờ giặc, thay bằng cờ của quân mình. Chỉ sự phá thành giặc.
▸ Từng từ: 拔 幟 易 幟